Coi lịch ngày 10 tháng 12 năm 2024 là ngày tốt hay xấu?
Bạn đang xem ngày 10/12/2024 dương lịch tức âm lịch ngày 10/11/2024 . Bạn sẽ được cung cấp thông tin chi tiết về ngày đó tốt xấu thế nào? Nên kiêng kỵ hay tốt cho công việc nào? Tuổi hợp khắc ngày đó. Nhằm giúp bạn lên kế hoạch tiến hành công việc được thuận lợi.
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 12 năm 2024 10 | Tháng 11 năm 2024 (Giáp Thìn) 10 |
Thứ Ba | Ngày: Mậu Thân, Tháng: Bính Tý Tiết: Đại tuyết, Trực: Thành Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h) |
Chi tiết lịch âm ngày 10 tháng 12 năm 2024
Xem ngày 10 tháng 12 năm 2024 dương lịch giúp bạn biết được ngày giờ xuất hành, sao tốt xấu chiếu mệnh, tuổi xung hợp, v.v. Và nên hay không nên làm các công việc gì? Nhằm tránh đi những điều không may mắn mang lại hiệu quả công việc cao.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 10/12/2024
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
06:22:55 | 11:49:27 | 17:16:00 |
Tuổi xung khắc ngày 10/12/2024
Tuổi xung khắc với ngày | Canh Dần - Giáp Dần |
Tuổi xung khắc với tháng | Canh Ngọ - Mậu Ngọ |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Thành
Nên làm | Mua bán hàng hóa, đi thuyền, xuất hành, lập khế ước hoạt động giao dịch, động thổ, khởi tạo. Lợp mái, xây dựng nhà kho, sửa phòng bếp, cho vay thu nợ, thăm khám chữa bệnh. Hay thờ phụng Táo Thần, đào ao, tháo nước, chăn nuôi, nhập học, kết hôn, học kỹ nghệ, sửa chữa thuyền bè, ban nền đắp nền, bó chiết cây cảnh. |
Kiêng cự | Tranh nhau kiện tụng đều bại. |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Dự
Việc nên làm | Thêu thùa cắt may áo sẽ có nhiều lộc tài. |
Việc kiêng cự | Kỵ xây cất làm nhà, lợp mái, làm thủy lợi, mở thêm cửa lắp cửa, cưới hỏi. |
Ngày ngoại lệ | Tại Thân, Tý, Thìn việc gì làm cũng thành công. Tại Tý nên tiếp nhận thừa kế sự nghiệp và thăng quan tiến chức. Ở Thìn vượng địa tốt hơn nhiều. . |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Thiên Đức Hợp - Thiên Hỷ - Tam Hợp - Mẫu Thương - Đại Hồng Sa - Hoàng Ân - Thanh Long |
Sao chiếu xấu | Cửu không - Cô thần - Thổ cẩm |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 10/12/2024
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Đông Nam | Chính Nam | Tại thiên |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 10/12/2024
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Nếu cầu tài hướng Nam thì mọi chuyện sẽ được hanh thông suôn sẻ. Cầu tài hướng Nam mọi chuyện sẽ rất tốt. Khi đi công việc sẽ gặp chuyện vui, gặp người có chức quyền sẽ hanh thông suôn sẻ. Có tin vui đem về. .
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Vào giờ này bạn làm bất cứ điều gì cũng khó thành công. Sự nghiệp thì khó thành, tiền tài thì mịt mờ. Đồng thời nên tránh và phòng mâu thuẫn cãi cọ. Việc kiện tụng tranh chấp thì nên được hoãn lại.
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Vào giờ này gặp mâu thuẫn cãi cọ, đói kém nên phải đề phòng và hoãn lại. Thận trọng tránh lây bệnh và bị người khác nguyền rủa. Khi có việc tranh luận hay hội họp thì tránh đi vào giờ này. Tuy nhiên nếu buộc phải đi thì cần tránh gây ẩu đả với nhau, giữ miệng.
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Vào giờ này mọi chuyện đều hanh thông tốt đẹp. Buôn bán kinh doanh thuận lợi, người xuất hành đi gặp may mắn. Phụ nữ sẽ mang thai và người đi làm ăn xa lâu năm sẽ trở về. Người nhà đều khỏe mạnh, mọi việc đều thuận hòa.
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Giờ Tuyết Lô dư 0, bao gồm những số có thể chia hết cho 6 như 6, 12, 18, v.v. Vào giờ này ra đi sẽ gặp tai nạn, cầu lộc tài thì không được như ý muốn, gặp ma quỷ phải cúng. Gặp quan thì phải nịnh mọi chuyện mới qua.
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Tiến hành mọi chuyện đều sẽ được hanh thông suôn sẻ. Nếu muốn xuất hành nhằm cầu lộc tài bạn hãy chọn hướng Tây Nam. Giúp cho mọi người đều bình an, may mắn tài lộc.
Bạn vừa xem thông tin về ngày 10 tháng 12 năm 2024 dương lịch. Từ đó giúp bạn biết được ngày này tốt xấu ra sao và nên kiêng kỵ điều gì? Nhằm giúp bạn lên kế hoạch thực hiện công việc của mình được hợp lí.