Coi lịch ngày 6 tháng 9 năm 2020 là ngày tốt hay xấu?

Bạn đang xem ngày 6/9/2020 dương lịch tức âm lịch ngày 19/7/2020 . Bạn sẽ được cung cấp thông tin chi tiết về ngày đó tốt xấu thế nào? Nên kiêng kỵ hay tốt cho công việc nào? Tuổi hợp khắc ngày đó. Nhằm giúp bạn lên kế hoạch tiến hành công việc được thuận lợi.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 9 năm 2020

6

Tháng 7 năm 2020 (Canh Tý)

19

Chủ nhật

Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Giáp Thân
Tiết: Xủ thu, Trực: Định
Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)

Chi tiết lịch âm ngày 6 tháng 9 năm 2020

Xem ngày 6 tháng 9 năm 2020 dương lịch giúp bạn biết được ngày giờ xuất hành, sao tốt xấu chiếu mệnh, tuổi xung hợp, v.v. Và nên hay không nên làm các công việc gì? Nhằm tránh đi những điều không may mắn mang lại hiệu quả công việc cao.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 6/9/2020

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:41:33 11:54:53 18:08:13

Tuổi xung khắc ngày 6/9/2020

Tuổi xung khắc với ngày Giáp Ngọ - Canh Ngọ - Bính Tuất - Bính Thìn
Tuổi xung khắc với tháng Mậu Dần - Bính Dần - Canh Ngọ - Canh Tý

Thập nhị trực chiếu xuống trực Định

Nên làm Tiến hành sửa sang lại phòng bếp, nhập học, sửa sang lại thuyền và cho thuyền ra khơi, động đất đắp nền. Khởi công làm lò nhuộm lò gốm, giữ nguyên vị trí của máy móc, nạp đơn dâng sớ.
Kiêng cự Không mua thêm súc vật để chăn nuôi .

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao

Việc nên làm Hư nên chắc chắn sẽ không có việc chi tốt hợp với sao này cả.
Việc kiêng cự Tạo tác hay khởi công mọi chuyện đều không như mong muốn. Như kết hôn, làm nhà cửa, lắp thêm cửa, khai trương, đào kinh rạch, tháo nước.
Ngày ngoại lệ Tại Tý, Thìn và Thân mọi chuyện đều thuận nhưng ở Thìn tốt nhất. Hợp động sự với những ngày Canh Thân, Giáp Tý, Mậu Thìn, Mậu Thân, Canh Tý, Bính Thìn. Tuy nhiên trừ ngày Mậu Thìn ra thì chôn cất sẽ hợp với các ngày còn lại. Sao Hư Đăng Viên vào ngày Tý nhưng lại bị phạm vào Phục Đoạn Sát. Bởi vậy kỵ xuất hành, chia tài sản, thừa kế sự nghiệp, v.v. Tuy nhiên lại tốt cho việc cai sữa cho trẻ, xây nhà vệ sinh, xây bờ tường. Sao Hư phạm Diệt Một khi gặp Huyền Nhật vào các ngày 7, 8, 22, 23 ÂL. Kiêng cữ vào làm hành chính, thừa kế, lập lò gốm nhuộm. Nhất là đi thuyền sẽ không thoát khỏi xui xẻo .
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Nguyệt Đức - Nguyệt Ân - Phúc Sinh - Tam Hợp - Dân nhật, thời đức - Hoàng Ân - Thanh Long
Sao chiếu xấu Đại Hao - Tử khí - Quan phú

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 6/9/2020

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Chính Nam Tây Bắc Đông Bắc

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 6/9/2020

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Tiến hành mọi chuyện đều sẽ được hanh thông suôn sẻ. Nếu muốn xuất hành nhằm cầu lộc tài bạn hãy chọn hướng Tây Nam. Giúp cho mọi người đều bình an, may mắn tài lộc.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Nếu cầu tài hướng Nam thì mọi chuyện sẽ được hanh thông suôn sẻ. Cầu tài hướng Nam mọi chuyện sẽ rất tốt. Khi đi công việc sẽ gặp chuyện vui, gặp người có chức quyền sẽ hanh thông suôn sẻ. Có tin vui đem về. .

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Vào giờ này bạn làm bất cứ điều gì cũng khó thành công. Sự nghiệp thì khó thành, tiền tài thì mịt mờ. Đồng thời nên tránh và phòng mâu thuẫn cãi cọ. Việc kiện tụng tranh chấp thì nên được hoãn lại.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Vào giờ này gặp mâu thuẫn cãi cọ, đói kém nên phải đề phòng và hoãn lại. Thận trọng tránh lây bệnh và bị người khác nguyền rủa. Khi có việc tranh luận hay hội họp thì tránh đi vào giờ này. Tuy nhiên nếu buộc phải đi thì cần tránh gây ẩu đả với nhau, giữ miệng.

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Vào giờ này mọi chuyện đều hanh thông tốt đẹp. Buôn bán kinh doanh thuận lợi, người xuất hành đi gặp may mắn. Phụ nữ sẽ mang thai và người đi làm ăn xa lâu năm sẽ trở về. Người nhà đều khỏe mạnh, mọi việc đều thuận hòa.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Giờ Tuyết Lô dư 0, bao gồm những số có thể chia hết cho 6 như 6, 12, 18, v.v. Vào giờ này ra đi sẽ gặp tai nạn, cầu lộc tài thì không được như ý muốn, gặp ma quỷ phải cúng. Gặp quan thì phải nịnh mọi chuyện mới qua.

Bạn vừa xem thông tin về ngày 6 tháng 9 năm 2020 dương lịch. Từ đó giúp bạn biết được ngày này tốt xấu ra sao và nên kiêng kỵ điều gì? Nhằm giúp bạn lên kế hoạch thực hiện công việc của mình được hợp lí.