Coi lịch ngày 10 tháng 7 năm 2020 là ngày tốt hay xấu?

Bạn đang xem ngày 10/7/2020 dương lịch tức âm lịch ngày 20/5/2020 . Bạn sẽ được cung cấp thông tin chi tiết về ngày đó tốt xấu thế nào? Nên kiêng kỵ hay tốt cho công việc nào? Tuổi hợp khắc ngày đó. Nhằm giúp bạn lên kế hoạch tiến hành công việc được thuận lợi.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 7 năm 2020

10

Tháng 5 năm 2020 (Canh Tý)

20

Thứ Sáu

Ngày: Giáp Dần, Tháng: Nhâm Ngọ
Tiết: Tiểu thử, Trực: Thành
Là ngày: Bạch Hổ Hắc đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)

Chi tiết lịch âm ngày 10 tháng 7 năm 2020

Xem ngày 10 tháng 7 năm 2020 dương lịch giúp bạn biết được ngày giờ xuất hành, sao tốt xấu chiếu mệnh, tuổi xung hợp, v.v. Và nên hay không nên làm các công việc gì? Nhằm tránh đi những điều không may mắn mang lại hiệu quả công việc cao.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 10/7/2020

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:22:00 12:02:01 18:42:02

Tuổi xung khắc ngày 10/7/2020

Tuổi xung khắc với ngày Mậu Thân - Bính Thân - Canh Ngọ - Canh Tý
Tuổi xung khắc với tháng Giáp Tý - Canh Tý - Bính Tuất - Bính Thìn

Thập nhị trực chiếu xuống trực Thành

Nên làm Mua bán hàng hóa, đi thuyền, xuất hành, lập khế ước hoạt động giao dịch, động thổ, khởi tạo. Lợp mái, xây dựng nhà kho, sửa phòng bếp, cho vay thu nợ, thăm khám chữa bệnh. Hay thờ phụng Táo Thần, đào ao, tháo nước, chăn nuôi, nhập học, kết hôn, học kỹ nghệ, sửa chữa thuyền bè, ban nền đắp nền, bó chiết cây cảnh.
Kiêng cự Tranh nhau kiện tụng đều bại.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Ngưu

Việc nên làm Tốt cho việc thêu thùa may vá cắt áo mũ, ra khơi đi thuyền.
Việc kiêng cự Tạo tác, khởi công làm chi cũng không tốt. Kỵ nhất tiến hành làm thủy lợi, chăn nuôi gia cầm, gieo cấy, kết hôn, mở thêm cửa, xuất hành đường bộ.
Ngày ngoại lệ Vào ngày Ngọ Sao Ngưu sáng nhất nên rất tốt. Ngày Nhâm dần cũng được. Nhưng vào ngày Dần phạm Tuyệt Nhật nên động việc chi cũng xấu. Trúng ngày 14 ÂL sẽ là Diệt Một Sát vì vậy kiêng không làm hành chính, nấu rượu, thừa kế sự nghiệp. Và kỵ nhất là ra khơi, đi thuyền. Sao Ngưu là 1 trong Thất Sát Tinh nên sinh con sẽ khó nuôi, vì thế nên đặt tên con lấy tên sao của Sao năm tháng hoặc ngày. Đồng thời làm Âm Đức ở trong tháng sinh đó giúp con dễ nuôi hơn .
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thiên Đức Hợp - Thiên Hỷ - Thiên Mã - Ích Hậu - Tam Hợp - Mẫu Thương
Sao chiếu xấu Hoàng Sa - Bạch hổ - Lôi công - Cô thần - Thổ cẩm - Ly sàng

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 10/7/2020

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Bắc Đông Nam Đông Bắc

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 10/7/2020

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Giờ Tuyết Lô dư 0, bao gồm những số có thể chia hết cho 6 như 6, 12, 18, v.v. Vào giờ này ra đi sẽ gặp tai nạn, cầu lộc tài thì không được như ý muốn, gặp ma quỷ phải cúng. Gặp quan thì phải nịnh mọi chuyện mới qua.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Tiến hành mọi chuyện đều sẽ được hanh thông suôn sẻ. Nếu muốn xuất hành nhằm cầu lộc tài bạn hãy chọn hướng Tây Nam. Giúp cho mọi người đều bình an, may mắn tài lộc.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Nếu cầu tài hướng Nam thì mọi chuyện sẽ được hanh thông suôn sẻ. Cầu tài hướng Nam mọi chuyện sẽ rất tốt. Khi đi công việc sẽ gặp chuyện vui, gặp người có chức quyền sẽ hanh thông suôn sẻ. Có tin vui đem về. .

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Vào giờ này bạn làm bất cứ điều gì cũng khó thành công. Sự nghiệp thì khó thành, tiền tài thì mịt mờ. Đồng thời nên tránh và phòng mâu thuẫn cãi cọ. Việc kiện tụng tranh chấp thì nên được hoãn lại.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Vào giờ này gặp mâu thuẫn cãi cọ, đói kém nên phải đề phòng và hoãn lại. Thận trọng tránh lây bệnh và bị người khác nguyền rủa. Khi có việc tranh luận hay hội họp thì tránh đi vào giờ này. Tuy nhiên nếu buộc phải đi thì cần tránh gây ẩu đả với nhau, giữ miệng.

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Vào giờ này mọi chuyện đều hanh thông tốt đẹp. Buôn bán kinh doanh thuận lợi, người xuất hành đi gặp may mắn. Phụ nữ sẽ mang thai và người đi làm ăn xa lâu năm sẽ trở về. Người nhà đều khỏe mạnh, mọi việc đều thuận hòa.

Bạn vừa xem thông tin về ngày 10 tháng 7 năm 2020 dương lịch. Từ đó giúp bạn biết được ngày này tốt xấu ra sao và nên kiêng kỵ điều gì? Nhằm giúp bạn lên kế hoạch thực hiện công việc của mình được hợp lí.