Coi lịch ngày 10 tháng 2 năm 2020 là ngày tốt hay xấu?

Bạn đang xem ngày 10/2/2020 dương lịch tức âm lịch ngày 17/1/2020 . Bạn sẽ được cung cấp thông tin chi tiết về ngày đó tốt xấu thế nào? Nên kiêng kỵ hay tốt cho công việc nào? Tuổi hợp khắc ngày đó. Nhằm giúp bạn lên kế hoạch tiến hành công việc được thuận lợi.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 2 năm 2020

10

Tháng 1 năm 2020 (Canh Tý)

17

Thứ Hai

Ngày: Quý Mùi, Tháng: Mậu Dần
Tiết: Lập xuân, Trực: Chấp
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Chi tiết lịch âm ngày 10 tháng 2 năm 2020

Xem ngày 10 tháng 2 năm 2020 dương lịch giúp bạn biết được ngày giờ xuất hành, sao tốt xấu chiếu mệnh, tuổi xung hợp, v.v. Và nên hay không nên làm các công việc gì? Nhằm tránh đi những điều không may mắn mang lại hiệu quả công việc cao.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 10/2/2020

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:29:51 12:10:47 17:51:43

Tuổi xung khắc ngày 10/2/2020

Tuổi xung khắc với ngày Ất Sửu - Tân Sửu - Đinh Hợi - Đinh Tỵ
Tuổi xung khắc với tháng Canh Thân - Giáp Thân

Thập nhị trực chiếu xuống trực Chấp

Nên làm Tiến hành lập hợp đồng giao ước, giao dịch, động thổ đắp nền, đi câu đi săn gặt hái được nhiều thành quả tốt.
Kiêng cự Xây dựng tường đắp nền không thuận lợi .

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Trương

Việc nên làm Tiến hành làm khởi công tạo tác đều tốt, nhất là cưới hỏi, xây dựng thêm cửa, chôn cất, lợp ,áo, chăn nuôi tằm, làm ruộng, khai hoang, may vá, thủy lợi.
Việc kiêng cự Đóng sửa thuyền cho thuyền ra khơi.
Ngày ngoại lệ Tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc đều tốt. Tại Mùi kiêng cữ làm các việc như trên vì phạm vào Phục Đoạn.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thiên Thành - Kính Tâm - Ngọc Đường
Sao chiếu xấu Thiên ôn

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 10/2/2020

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Nam Tây Bắc Tây Bắc

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 10/2/2020

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Vào giờ này mọi chuyện đều hanh thông tốt đẹp. Buôn bán kinh doanh thuận lợi, người xuất hành đi gặp may mắn. Phụ nữ sẽ mang thai và người đi làm ăn xa lâu năm sẽ trở về. Người nhà đều khỏe mạnh, mọi việc đều thuận hòa.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Giờ Tuyết Lô dư 0, bao gồm những số có thể chia hết cho 6 như 6, 12, 18, v.v. Vào giờ này ra đi sẽ gặp tai nạn, cầu lộc tài thì không được như ý muốn, gặp ma quỷ phải cúng. Gặp quan thì phải nịnh mọi chuyện mới qua.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Tiến hành mọi chuyện đều sẽ được hanh thông suôn sẻ. Nếu muốn xuất hành nhằm cầu lộc tài bạn hãy chọn hướng Tây Nam. Giúp cho mọi người đều bình an, may mắn tài lộc.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Nếu cầu tài hướng Nam thì mọi chuyện sẽ được hanh thông suôn sẻ. Cầu tài hướng Nam mọi chuyện sẽ rất tốt. Khi đi công việc sẽ gặp chuyện vui, gặp người có chức quyền sẽ hanh thông suôn sẻ. Có tin vui đem về. .

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Vào giờ này bạn làm bất cứ điều gì cũng khó thành công. Sự nghiệp thì khó thành, tiền tài thì mịt mờ. Đồng thời nên tránh và phòng mâu thuẫn cãi cọ. Việc kiện tụng tranh chấp thì nên được hoãn lại.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Vào giờ này gặp mâu thuẫn cãi cọ, đói kém nên phải đề phòng và hoãn lại. Thận trọng tránh lây bệnh và bị người khác nguyền rủa. Khi có việc tranh luận hay hội họp thì tránh đi vào giờ này. Tuy nhiên nếu buộc phải đi thì cần tránh gây ẩu đả với nhau, giữ miệng.

Bạn vừa xem thông tin về ngày 10 tháng 2 năm 2020 dương lịch. Từ đó giúp bạn biết được ngày này tốt xấu ra sao và nên kiêng kỵ điều gì? Nhằm giúp bạn lên kế hoạch thực hiện công việc của mình được hợp lí.